CÁCH NHIỆT SOHAN FOAM
Tình trạng : Còn hàng || Mã sản phẩm : SOHAN-M08- - Đơn vị tính : M2
- - Phí vận chuyển : Miễn phí
- - Kích thước : Theo tiêu chuẩn sản xuất
- - Nhà sản xuất : SOHAN
GIỚI THIỆU
Cách nhiệt SOHAN Foam được làm từ vật liệu Polyolefin Foam, sử dụng liên kết ngang vật lý được ứng dụng nhiều trong HVAC, hệ thống ống nước, xây dựng và cách nhiệt mái công nghiệp. Được sử dụng cho cách nhiệt của đường ống nóng và lạnh, điều hòa không khí,..
Một sản phẩm cách nhiệt tốt, luôn được khẳng định bởi khả năng dẫn nhiệt và chống thấm nước. Với hệ số dẫn nhiệt thấp giúp điều chỉnh nhiệt độ bên trong và bên ngoài ống gió điều hòa không khí giảm tối thiểu khả năng tăng nhiệt và giảm nhiệt, nhờ đó giảm thiểu thất thoát năng lượng, giảm tiêu thụ năng lượng, nâng cao hiệu qua sử dụng.
Cách nhiệt SOHAN Foam được phủ thêm lớp giấy bạc ở bên ngoài của sản phẩm tăng độ phản xạ nhiệt, thẩm mỹ sản phẩm. Đối với cách nhiệt ống giúp nâng tính linh hoạt của sản phẩm, cho phép uốn cong dễ dàng trong thi công đường ống điều hòa không khí và chi phí thi công giảm.
TÍNH NĂNG
Cấu trúc ô kín: Cấu trúc ô kín bao gồm nhiều thành phần ô kín riêng lẻ. Tất cả các lớp đều nhẹ và linh hoạt Bề mặt ngoài: Bề mặt rất mềm và mịn. Có sẵn nhiều màu sắc và có thể in được. |
|
Cách nhiệt: Polyetylen foam có tính dẫn nhiệt kém hơn nên có thể được sử dụng làm vật liệu cách nhiệt sử dụng cho công trình building, công trình công nghiệp, đường ống dẫn khí, đường ống điều hòa không khí, chiller, … |
|
|
Chống sock và cách âm: Vật liệu polyethylene foam có khả năng chống sock và cách âm vượt trội. |
Chịu đừng thời tiết: Polyethylene foam có độ bền tuyệt vời trước các điều kiện thời tiết khắc nghiệt. |
|
Thân thiện môi trường: Tạo ra khí độc hại không đáng kể trong quá trình đốt cháy. Nó không độc hại và không chứa CFC và HCFC |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
STT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
PHƯƠNG PHÁP |
KẾT QUẢ |
|
I |
ĐẶC TÍNH |
|||
1 |
Tỷ trọng (Kg/m3) |
ASTM D1667 |
26.3 kg/m3 |
|
2 |
Dạng cấu trục |
ASTM 2856 |
Ô kín |
|
2 |
Hệ số dẫn nhiệt |
ASTM C177 |
0.034 |
|
ASTM C518 |
||||
4 |
Dãy nhiệt độ (°C) |
GB/T8871 |
-50°C - 100°C |
|
5 |
Khả năng phục hồi nén khi nén 50% độ dày |
ASTM 545 |
71% |
|
6 |
Hệ số hấp thụ nước (%) |
ASTM D1056 |
0.14 |
|
7 |
Hệ số kháng ẩm (µ ) |
DIN52615 |
µ ≥7000 |
|
8 |
Khả năng thâm thấu hơi nước (Kg/Pa.s.m) |
ASTM E96 |
0.16x10- 12 |
|
9 |
Hệ số kháng nứt rách (N/m) |
ISO 1798:1997 |
2,5 |
|
10 |
Khả năng kháng nấm mốc |
ASTM G21 |
Rất tốt |
|
11 |
Hệ số giảm âm |
AS 1054 |
27Db (20mm) |
|
II |
TIÊU CHUẨN AN TOÀN CHỐNG CHÁY VÀ KHÓI |
|||
1 |
Chỉ số bắt cháy |
UL94 |
V-1 |
|
(tự dập tắt ngọn lửa) |
||||
2 |
Chỉ số cháy lan |
ASTM D635 |
HB |
|
(không cháy lan) |
||||
III |
AN TOÀN VÀ THÂN THIỆN |
|||
1 |
Thân thiện với môi trường không chứa CFC và HCFC |
Tốt (Good) |
ISO 817:2014 |
|
2 |
Hàm lượng chất hữu cơ bay hơi (VOCs) |
0,5% |
ISO 17895:2005 |
|
3 |
Đánh giá sự thay đổi màu sắc |
Không thay đổi màu sắc |
ISO 105-A02: 1993 |
LẮP ĐẶT CÁCH NHIỆT ỐNG GIÓ
LẮP ĐẶT CÁCH NHIỆT ĐƯỜNG ỐNG
5