Hotline


 
Phòng kinh doanh
Tên: Lê Mạnh Hùng
Số điện thoại: 0935 204 889
Email: manhhung.le87@gmail.com
Phòng kinh doanh
Tên: Trịnh Ngọc Tuấn
Số điện thoại: 0933 996 488 / 0985 828 323
Email: ngoc.tuan.dn90@gmail.com
Văn phòng mở cửa
Thứ 2 - 6:
Thứ 7:
XỐP SOHAN
Cloud Zoom small image

XỐP SOHAN XPS

Tình trạng : Còn hàng || Mã sản phẩm : SOHAN-M11
  • - Đơn vị tính : M2
  • - Phí vận chuyển : Miễn phí
  • - Kích thước : Theo tiêu chuẩn sản xuất
  • - Nhà sản xuất : SOHAN

GIỚI THIỆU
 

SOHAN XPS  (Extruded Polystyrene) được sản xuất từ Polystyrene nóng chảy, đùn kết hợp tạo xốp với khí Freon. Với cấu trúc ô kín, SOHAN XPS chịu uốn, chịu nén tốt, ứng dụng hiệu quả trong các hệ cách nhiệt, cách âm, chống thấm,...Nhẹ nhưng rắn chắc và bền, SOHAN XPS khả dụng trong hầu hết các công trình công nghiệp và dân dụng. SOHAN XPS - đem lại hiệu quả rõ rệt trong việc tiết kiệm năng lượng cho môi trường sinh hoạt và sản xuất.

Vật liệu XPS FOAM từ lâu được xem là vật liệu có tính bền cực cao với các điều kiện khắc nghiệt của tự nhiên như độ thấm nước, lạnh, nóng, áp lực và độ bền theo thời gian.

Nhờ cấu trúc ô khép kín hoàn chỉnh, SOHAN XPS nhẹ & hoàn toàn ổn định vể mặt cơ lý. SOHAN XPS đáp ứng hoàn hảo cho các giải pháp cách nhiệt, cách âm, chống thấm...và phù hợp với mọi loại hình công trình. SOHAN XPS - là giải pháp tiết kiệm năng lượng tuyệt vời cho môi trường sống & sản xuất.

TÍNH NĂNG

- Chống thẩm thấu nước

 - Độ kháng nhiệt cao (R - Value)

- Cường độ nén cao

- Trọng lượng nhẹ - Dễ thi công lắp đặt

CHỦNG LOẠI VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT

TÊN CHỈ TIÊU

ĐVT

TIÊU CHUẨN

XPS FOAM

150

XPS FOAM

250

XPS FOAM

300

XPS FOAM

350

XPS FOAM

400

Tỷ trọng

Kg/m3 (± 5%)

ASTM 1622

32

32

36

36

40

Cường độ chịu nén

Kpa (± 10%)

ASTM 1621

≥150

≥250

≥300

≥350

≥400

Độ hấp thụ nước

%

ASTM C272

<1.5%

<1%

Hệ số dẫn nhiệt

W/m.K (± 10%)

ASTM C518

≤0.030

Độ bắt cháy

Class

GB8624-2012

B1 (Oxygen Index ≥27)B2 (Oxygen Index ≥24 )

B3 (Non-Fireproof)

Độ dày

Mm (± 2mm)

10 – 100

Chiều rộng

Mm (± 3mm)

600, 1200

Chiều dài

Mm (± 5mm)

1200, 1800, 2400, 6000

Bề mặt

Bề mặt nhẵn/ Bề mặt không nhẵn/ Bề mặt rãnh

Màu sắc

Vàng/ Xanh/ Trắng/ Hồng

Đóng gói

Đóng gói bằng túi nhựa. Các thông số kỹ thuật khác có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu

ỨNG DỤNG

- Mái: Sức nóng của nhiệt độ môi trường, tia UV, hư hại về mặt cơ lý, khống chế sự thất thoát nhiệt, tạo sự thông thoáng,…

- Hệ trần: Giảm thiểu chi phí sử dụng năng lượng, giảm thiểu sự ngưng đọng sương bên trong tòa nhà.

- Tường: Ngăn hơi nóng xâm nhập, cách âm cách nhiệt cho không gian kín,..

- Sàn bê tông: Giảm thiểu thất thoát  nhiệt và ngăn ẩm xâm nhập. Sử dụng nhiều trong tòa nhà cao tầng, sàn kho lạnh,….

Đánh giá của khách hàng

5

Tổng số 0 đánh giá